Đặc điểm nổi bật của Ford Ecosport Trend 2014 1.5AT (số tự động, trong nước)
Kích thước của Ford EcoSport duy trì ở mức 4.241 x 1.765 x 1.658 (mm) tương ứng với Dài x Rộng x Cao, 2.519 (mm) cho chiều dài cơ sở và 200 (mm) cho khoảng sáng gầm xe.
So với i20 Active và Vitara thì EcoSport nhỉnh hơn về chiều cao tổng thể cùng khoảng sáng gầm nhưng lại kém về khoảng cách hai trục, và tuy khá tương đồng về chiều dài tổng thể nhưng chiếc CUV của Ford có thêm một bánh dự phòng bên ngoài nên không gian cabin bên trong là không tốt được như hai đối thủ châu Á.
Hiện tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có đủ các dòng Ford Ecosport từ 2014 tới 2019 phù hợp với tầm tiền của đại đa số Quý khách hàng trên toàn quốc. Dưới đây là hình ảnh chiếc Ford Ecosport Trend đời 2014 màu đỏ bắt mắt được coi là rất ăn khách đang có mặt tại chợ Ô tô cũ.
Bên trong cabin, không có sự nâng cấp nào dành cho EcoSport, khách hàng có được không gian ở mức khá tốt so với kích thước nhỏ gọn bên ngoài. Thiết kế trần xe cao cùng các khung cửa kính kích thước lớn mang lại không gian thoáng đãng cho xe, kết hợp cùng cách phối màu mạnh mẽ giúp EcoSport dễ dàng chinh phục các khách hàng trẻ.
Hệ thống nghe nhìn trên EcoSport được trang bị khá tốt với hệ thống âm thanh 6 loa, CD một đĩa, đài AM/FM, các cổng kết nối USB, AUX, kết nối Bluetooth giúp kết nối các thiết bị đa phương tiện bên ngoài. Hệ thống điều khiển bằng giọng nói SYNC™ giúp bạn dễ dàng điều khiển các tính năng trên xe, kết nối điện thoại giúp bạn tập trung vào lái xe hơn. Tuy nhiên hệ thống này yêu cầu phải phát tiếng Anh chuẩn, là một trong những hạn chế với người sử dụng.
Ford EcoSport tiếp tục sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh Duratec Ti-VCT với dung tích 1.5 lít, sản sinh công suất tối đa 110 mã lực tại vòng tua máy 6.300 vòng/phút, moment xoắn cực đại 140Nm tại 4.400 vòng/phút. Điểm đặc biệt của động cơ mới này là nó có khả năng hoạt động với nhiên liệu E20, theo đó, sẽ hoạt động tốt với E5 RON 92 vốn đang được lưu hành tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ecosport 2014 chi tiết như sau:
Ford EcoSport 1.5L Titanium AT Black Edition664 triệu |
Ford Ecosport 1.5L MT Trend585 triệu |
Ford Ecosport 1.5 AT Trend630 triệu |
Ford Ecosport 1.5L AT Titanium658 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6300.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 140.00 Nm , tại 4400 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động một vùng |
Điều hòa chỉnh tay 1 vùng |
Điều hòa chỉnh tay 1 vùng |
Điều hòa tự động 1 vùng |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |