Đặc điểm nổi bật của Hyundai Avante 2012 2.0AT (số tự động, nhập Hàn)
Xuất hiện lần đầu tiên tại triển lãm Auto Expo Sài Gòn năm 2010, Hyundai Avante đang được bán trên thị trường là phiên bản được nhà sản xuất Hyundai Thành Công lắp rắp với 100% linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc. Thật ra đây là mẫu xe từ năm 2009 được Hyundai Thành Công nâng cấp ngoại hình để phù hơp với thị hiếu của người tiêu dùng Việt Nam.
Tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có đủ các dòng Hyundai Avante từ 2009 tới 2015 phù hợp với tầm tiền của đại đa số Quý khách hàng trên toàn quốc. Dưới đây là hình ảnh chiếc Hyundai Avante từ 2010 đang có mặt tại chợ Ô tô cũ.
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm, dài hơn 15 mm, rộng hơn 30 mm và thấp hơn 1mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên ở mức 2.550 mm.
Sở hữu kích thước nằm trong phân khúc có sự cạnh tranh cao với Toyota Altis và Honda Civic nhưng giá bán chỉ bằng với Toyota Vios là một lợi thế mà Avante có được. Tuy nhiên vấn đề xe “Nội” sẽ làm nhiều người phải ngập ngừng trước quyết định tậu một em Avante về nhà khi mà người anh em Accent với kích thước nhỏ hơn đôi chút lại có giá bán ngang ngửa với Avante là xe nhập khẩu nguyên chiếc.
Chúng tôi cam kết tất cả các dòng xe Ô tô cũ bán ra đều không đâm đụng, không ngập nước. Keo chỉ zin toàn thân xe. Một sự chắt lọc cực kỳ cẩn thận trước khi xe đến tay người tiêu dùng.
Vô-lăng điều chỉnh 2 hướng, bọc giả da, tích hợp nút bấm điều chỉnh nhanh. Xe trang bị chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, còn ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Đây là bên trong khoang động cơ của chiếc Hyundai Avante 2012 2.0AT có mặt tại Chợ Ô tô cũ chúng tôi:
Thông sô cơ bản Hyundai Avante 2012 2.0AT:
Hyundai Avante 2.0AT645 triệu |
Hyundai Avante 1.6 AT575 triệu |
Hyundai Avante 1.6 MT532 triệu |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Công suất cực đại 143.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 121.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 121.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 190.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 156.00 Nm , tại 4.200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 156.00 Nm , tại 4.200 vòng/phút |
Hộp số 4.00 cấp |
Hộp số 4.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Tốc độ cực đại 220km/h |
Tốc độ cực đại 220km/h |
Tốc độ cực đại 220km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu 9.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.00l/100km |
Điều hòa 1 vùng |
Điều hòa 1 vùng |
Điều hòa 1 vùng |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 1 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |