Đặc điểm nổi bật của Toyota Innova G 2011 2.0MT (Số sàn, sản xuất trong nước)
Toyota Innova được đánh giá là một trong những sự lựa chọn đáng tham khảo nhất trong phân khúc xe 7 chỗ từ trước đến nay. Trong khi giá xe Innova mới hiện nay từ hơn 770 triệu đến gần cả tỷ đồng thì mua Innova cũ, đặc biệt là Innova 2011 bản G tầm tiền trên dưới 300 triệu được xem là giải pháp tiết kiệm đáng kể.
Tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có đủ các dòng Toyota Innova các bản E và G từ 2006 tới 2020 phù hợp với tầm tiền của đại đa số Quý khách hàng trên toàn quốc. Dưới đây là hình ảnh chiếc Toyota Innova bản G 2011 máy 2.0MT số sàn đang có mặt tại chợ Ô tô cũ – Otocu,.org.
Vẫn giữ Form dáng của xe đời 2007-2008. Innova 2011 cũ có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.580 x 1.770 x 1.745 mm.
Nội thất thì chắc chắn rồi, phải nói là cực ổn của một chiếc xe từ 2011. Với bản G thì có rất nhiều sự khác biệt và chắc chắn anh em sẽ không lo dính phải xe đã qua dịch vụ hay taxi (Thường xe dịch vụ sẽ rơi vào các dòng xe bản thiếu là bản J)
Chúng tôi cam kết tất cả các dòng xe Ô tô cũ bán ra đều không đâm đụng, không ngập nước. Keo chỉ zin toàn thân xe. Một sự chắt lọc cực kỳ cẩn thận trước khi xe đến tay người tiêu dùng.
Đây là bên trong khoang động cơ của chiếc Toyota Innova bản G 2011 màu vàng cát 2.0MT có mặt tại Chợ Ô tô cũ chúng tôi:
Thông số động cơ xe Toyota Innova:
Toyota | Innova 2.0 V | Innova Venturer | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích công tác | 1998 | |||
Công suất tối đa | 102 / 5600 | |||
Mô men xoắn tối đa | 183 / 4000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 55 | |||
Euro 4 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số tay 5 cấp | ||
Hệ thống treo Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc màu đen | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 205/65R16 | ||
Phanh Trước | Đĩa thông gió | |||
Sau | Đĩa | Tang trống | ||
Trong đô thị | 11.4 | – | – | – |
Ngoài đô thị | 7.8 | – | – | – |
Kết hợp | 9.1 |
Thông số nội thất xe Toyota Innova
Toyota | Innova 2.0 V | Innova Venturer | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, urethane, mạ bạc | ||
Chất liệu | Da | Urethane | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | |||
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày & đêm | |||
Ốp trang trí nội thất | Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc | Viền trang trí mạ bạc | Không | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | Cùng màu nội thất | ||
Loại đồng hồ | Optitron | Analog | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | |||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình đơn sắc | ||
Ghế | Da | Nỉ cao cấp | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ hai | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | |||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | |||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | Không |