Đặc điểm nổi bật của Toyota Corolla Altis 2009 1.8AT (số tự động)
Toyota Altis 2009 là một trong những cái tên nổi đình đám trong phân khúc sedan hạng trung với sản lượng tiêu thụ luôn đạt đỉnh. Điều gì đã tạo lên sức hút ghê gớm của mẫu xe này đối với khách hàng Việt Nam?
Đặc điểm kỹ thuật cơ bản
- Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
- Dòng xe: Sedan
- Số chỗ ngồi: 5
- Động cơ: Xăng Dual VVTi, 16 van DOHC
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 8l/100km (xa lộ)
Có thể thấy ngoại thất Toyota Altis 2009 cơ bản không có thay đổi gì đáng kể so với phiên bản đời trước. Ấn tượng đáng kể nhất chính là lưới tản nhiệt sử dụng dạng lưới mắt cá được thiết kế đơn giản nhưng khá độc đáo, cụm đèn pha phá cách khi được kéo dài sang hai bên, đèn HID cường độ chiếu sáng cao. Đèn sương mù vát cạnh với chụp đèn mạ crôm làm tăng vẻ sang trọng và tinh tế cho chiếc xe.
Toyota Altis 1.8G 2009 sử dụng động cơ xăng 2ZR-FE 1.8L DOHC, 4 xy lanh thẳng hàng, đi cùng hệ thống điều phối van biến thiên VVT-i. Động cơ này đi kèm hộp số tự động 4 cấp, cho mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 8L/100km (đường xa lộ).
Động cơ này có công suất cực đại 138 mã lực ở 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 173Nm ở 4.000 vòng/phút. Cũng như các mẫu xe mang thương hiệu Toyota đương thời, Altis 1.8G 2009 vận hành tương đối êm ái, nhẹ nhàng và khá tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, cảm giác bồng bềnh & thiếu chắc chắn khi chạy ở tốc độ cao vẫn là nhược điểm cố hữu từ bấy lâu nay của Altis nói riêng và các mẫu xe Toyota nói chung.
Các thông số kỹ thuật Toyota Altis 2009
|
Toyota Corolla Altis 1.8G 2009 |
Toyota Corolla Altis 1.8MT 2009 |
Toyota Corolla Altis 2.0CVT 2009 |
---|---|---|---|
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
Lắp ráp trong nước |
Nhập khẩu |
Dáng xe |
Sedan |
Sedan |
Sedan |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Số cửa |
4 |
4 |
4 |
Kiểu động cơ |
Xăng I4 |
Xăng I4 |
Xăng I4 |
Dung tích động cơ |
1.8L |
1.8L |
2.0L |
Công suất cực đại |
138 mã lực, tại 6.400 vòng/phút |
138 mã lực, tại 6.400 vòng/phút |
144 mã lực, tại 6.200 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại |
187Nm, tại 4.000 vòng/phút |
173Nm, tại 4.200 vòng/phút |
187Nm, tại 3.600 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 4 cấp |
Số sàn 5 cấp |
Vô cấp |
Kiểu dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Tốc độ cực đại |
240km/h |
240km/h |
240km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
|||
Mức tiêu hao nhiên liệu |
8l/100km |
7,50l/100km |
7,50l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu |
55L |
55L |
55L |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.540×1.760×1.480 |
4.540×1.760×1.465 |
4.540×1.760×1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
155 |
155 |
155 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,30 |
5,30 |
5,30 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.180 |
1.170 |
1.300 |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo trước độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng |
Hệ thống treo trước độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng |
Độc lập kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau |
Hệ thống treo sau bán độc lập, cơ cấu dầm xoắn (torsion beam) và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau bán độc lập, cơ cấu dầm xoắn (torsion beam) và thanh cân bằng |
Độc lập dùng thanh xoắn ETA |
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Thông số lốp |
195/65R15 |
195/65R15 |
205/55R16 |
Mâm xe |
Hợp kim 15″ |
Hợp kim 15″ |
Hợp kim 16″ |
Đời xe |
2009 |
2009 |
2009 |
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ |
|
Chỉnh điện ghế |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
|
Màn hình DVD |
|||
Bluetooth |
|||
Loa |
6 loa |
6 loa |
|
Điều hòa |
chỉnh tay vùng |
chỉnh tay vùng |
|
Nút điều khiển trên tay lái |
|||
Cửa sổ trời |
|||
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Chỉnh, gập điện |
Chỉnh, gập điện |
|
Star stop engine |
|||
Số lượng túi khí |
2 túi khí |
2 túi khí |
|
Phanh ABS |
Có |
Có |
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
|
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
Có |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
|||
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
|||
Cảm biến lùi |
|||
Camera lùi |