Đặc điểm nổi bật của Kia Morning 2018 1.2MT (số sàn, sản xuất trong nước)
Kia Morning 2018 cũ siêu siêu lướt, còn cực mới giá cực tốt sẽ là một trong những gợi ý đáng tham khảo với những ai đang có nhu cầu mua xe 5 chỗ cũ trong phân khúc. Những mẫu xe nhỏ gọn đi trong đô thị cực kỳ tiện lợi. Tiết kiệm cho anh em chúng ta tương đối nhiều tiền so với phải mua xe mới
Xe vẫn sử dụng bộ Lazang hợp kim 14-inch dạng xoáy, tay nắm cửa mạ Chrome. Gương chiếu hậu được sơn đen, có tính năng gập/ chỉnh điện rất tiện dụng
Hiện tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có rất nhiều xe Ô tô Kia Morning các đời từ 2011, 2012 cho tới các dòng xe đời cao siêu lướt 2017, 2018… cho Quý khách hàng lựa chọn. Dưới đây là hình ảnh chi tiết chiếc xe Kia Morning 2018 màu trắng tuyệt đẹp. Xe nguyên bản 100%, nội thất như mới. Máy móc nguyên bản, gầm bệ chắc chắn.
Nhìn chung, tổng thể KIA Morning 2018 đã chuyên sang Form mới rất thanh lịch và trẻ trung hơn. Do đó, đối tượng khách hàng của Morning 2018 có thể sẽ được nới rộng, thay vì chỉ tập trung chủ yếu vào người trẻ như trước. Bên cạnh đó, so với đối thủ Hyundai i10 hay Chevrolet Spark thì kiểu dáng Morning cũng có phần nhỉnh hơn.
Bảng tablo vẫn giữ nguyên thiết kế cũ với màn hình cảm ứng 8 inch có tích hợp định vị GPS và hỗ trợ kết nối AUX/USB/Bluetooth với điện thoại. Vô lăng thiết kế hai chấu thể thao có bọc da và tích hợp thêm các nút điều khiển tiện dụng cho người dùng. Bên cạnh đó, xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động, hệ thống âm thanh trên xe có 4 loa.
Kia Morning 2018 trang bị khối động cơ có dung tích 1.25 L, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 86 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 120 Nm tại 4.000 vòng/ phút, đi kèm hộp số tự động 4 cấp tiêu chuẩn.
Thông số kỹ thuật xe Kia Morning 2018 1.2AT
KIA Morning SI AT
416 triệu |
KIA Morning SI LX
365 triệu |
KIA Morning SI MT
388 triệu |
KIA Morning 1.25 S MT
382 triệu |
Dáng xe
Hatchback |
Dáng xe
Hatchback |
Dáng xe
Hatchback |
Dáng xe |
Số chỗ ngồi
5 |
Số chỗ ngồi
5 |
Số chỗ ngồi
5 |
Số chỗ ngồi
5 |
Số cửa sổ
5.00 |
Số cửa sổ
5.00 |
Số cửa sổ
5.00 |
Số cửa sổ
5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ
1.25L |
Dung tích động cơ
1.25L |
Dung tích động cơ
1.25L |
Dung tích động cơ
1.25L |
Công suất cực đại
86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại
86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại
86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại
86.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại
120.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số
4.00 cấp |
Hộp số
5.00 cấp |
Hộp số
5.00 cấp |
Hộp số
5.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km |
Điều hòa
Tự động đơn vùng |
Điều hòa
Chỉnh tay đơn vùng |
Điều hòa
Tự động vùng |
Điều hòa
1 vùng |
Số lượng túi khí
01 túi khí |
Số lượng túi khí
01 túi khí |
Số lượng túi khí
01 túi khí |
Số lượng túi khí
2 túi khí |