Đặc điểm nổi bật của Toyota Innova E 2014 2.0MT (Số sàn, sản xuất trong nước)
Với tầm tiền trên dưới 400 triệu đồng mà chọn xe 7 chỗ thì bền bị hiệu quả và thiết thực nhất chính là chiếc xe INNOVA 2014 bản E. Đây được xem là giải pháp tiết kiệm rất rất đáng kể cho tất cả anh em muốn mua xe ở thời điểm hiện tại trong khi các dòng xe mới vẫn có giá trên đưới 700 triệu đồng.
Tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có đủ các dòng Toyota Innova các bản E và G hình thức còn tuyệt vời từ 2011 tới 2020 phù hợp với tầm tiền của đại đa số Quý khách hàng trên toàn quốc. Dưới đây là hình ảnh chiếc Toyota Innova bản E 2014 máy 2.0MT số sàn đang có mặt tại chợ Ô tô cũ – Otocu,.org.
Form của Innova 2014 đã thay đổi một chút không đáng kể so với các đời xe 2011 trước đó. Cụ thể dòng Innova 2014 có vóc dáng tương đương Form cũ, cụ thể kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.589 x 1.775 x 1.750 mm.
Nội thất vẫn còn rất tươi, nguyên bản, 3 vùng điều hòa. Chi tiết mời anh em thẩm định qua hình ảnh. Xe cam kết không qua Taxi, dịch vụ.
Chúng tôi cam kết tất cả các dòng xe Ô tô cũ bán ra đều không đâm đụng, không ngập nước. Keo chỉ zin toàn thân xe. Một sự chắt lọc cực kỳ cẩn thận trước khi xe đến tay người tiêu dùng.
Đây là bên trong khoang động cơ của chiếc Toyota Innova bản E 2014 màu bạc 2.0MT có mặt tại Chợ Ô tô cũ chúng tôi:
Thông số động xe Toyota Innova 2014 bản E
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|||
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||||
Dung tích công tác | cc |
|
||||
Công suất tối đa | mã lực @ vòng/phút |
|
||||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||||
Hệ thống truyền động |
|
|||||
Hộp số |
|
|||||
Hệ thống treo | Trước |
|
||||
Sau |
|
|||||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||||
Kích thước lốp |
|
|||||
Phanh | Trước |
|
||||
Sau |
|
|||||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||||
Đèn chiếu xa |
|
|||||
Cụm đèn sau |
|
|||||
Đèn phanh thứ ba |
|
|||||
Đèn sương mù | Trước |
|
||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||||
Gạt mưa gián đoạn |
|
|||||
Ăng ten |
|
|||||
Tay nắm cửa ngoài |
|
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái |
|
||||
Chất liệu |
|
|||||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||||
Điều chỉnh |
|
|||||
Trợ lực lái |
|
|||||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||||
Tay nắm cửa trong |
|
|||||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa |
|
|||||
Cửa gió sau |
|
|||||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||||
Đầu đĩa |
|
|||||
Số loa |
|
|||||
Cổng kết nối AUX |
|
|||||
Cổng kết nối USB |
|
|||||
Kết nối Bluetooth |
|
|||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||||
Hệ thống báo động |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||||
Dây đai an toàn |
|