Đặc điểm nổi bật của Kia Morning Si 2018 1.2AT (số tự động, sản xuất trong nước)
Kia Morning 2018 cũ khá rẻ sẽ là một trong những gợi ý đáng tham khảo với những ai đang có nhu cầu mua xe 5 chỗ cũ trong phân khúc. Những mẫu xe nhỏ gọn đi trong đô thị cực kỳ tiện lợi.
Xe vẫn sử dụng bộ Lazang hợp kim 15-inch dạng xoáy, tay nắm cửa mạ Chrome. Gương chiếu hậu được sơn đen, có tính năng gập/ chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Hiện tại chợ Ô tô cũ chúng tôi có rất nhiều xe Ô tô Kia Morning các đời từ 2011, 2013, 2015, 2016, cho tới 2019… cho Quý khách hàng lựa chọn. Dưới đây là hình ảnh chi tiết chiếc xe Kia Morning Si 2018 màu trắng tuyệt đẹp. Xe nguyên bản 100%, nội thất như mới. Máy móc nguyên bản, gầm bệ chắc chắn.
Nhìn chung, tổng thể KIA Morning Si thanh lịch và trẻ trung hơn so với một Si đậm chất thể thao. Do đó, đối tượng khách hàng của Morning Si có thể sẽ được nới rộng, thay vì chỉ tập trung chủ yếu vào người trẻ như trước. Bên cạnh đó, so với đối thủ Hyundai i10 hay Chevrolet Spark thì kiểu dáng Morning cũng có phần nhỉnh hơn.
Khu vựa bảng tablo vẫn giữ nguyên như trước. Trung tâm là màn hình cảm ứng 8-inch, tích hợp định vị GPS và hỗ trợ kết nối AUX/USB/Bluetooth với điện thoại. Các nút bấm bố trí hợp lý, dễ sử dụng. Ngay phía dưới là cụm điều khiển của hệ thống điều hòa tự động, ổ sạc 12V và hộc để đồ. Hệ thống âm thanh trên xe gồm 4 loa. Nhìn chung là vừa đủ cho nhu cầu của một gia đình.
Về sức mạnh vận hành, xe trang bị động cơ xăng Kappa 1.25L 4xy-kanh, trục cam đôi DOHC. Công suất tối đa 86 mã lực ở 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 120Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp.
Thông số kỹ thuật xe Kia Morning Si 2018 1.2AT
KIA Morning SI AT416 triệu |
KIA Morning SI LX365 triệu |
KIA Morning SI MT388 triệu |
KIA Morning 1.25 S MT382 triệu |
Dáng xe Hatchback |
Dáng xe Hatchback |
Dáng xe Hatchback |
Dáng xe |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.25L |
Dung tích động cơ 1.25L |
Dung tích động cơ 1.25L |
Dung tích động cơ 1.25L |
Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 86.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số 4.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động đơn vùng |
Điều hòa Chỉnh tay đơn vùng |
Điều hòa Tự động vùng |
Điều hòa 1 vùng |
Số lượng túi khí 01 túi khí |
Số lượng túi khí 01 túi khí |
Số lượng túi khí 01 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |