Đặc điểm nổi bật của Chevrolet Orlando LTZ 2017 1.8AT (số tự động, trong nước)
Chợ Ô tô cũ với đầy đủ các dòng xe, đời xe Chevrolet Orlando LTZ từ đời 2011, 2012, 2013 cho tới các đời xe 2016, 2017…. Chúng tôi luôn cam kết Ô tô cũ được bán ra máy móc nguyên bản cam kết bảo hành động cơ, khung sườn thân vỏ nguyên bản không đâm đụng gì bán bảo hành. Bao check hãng toàn quốc cho anh em yêu xe.
Dưới đây là hình ảnh cụ thể chiếc Chevrolet Orlando 2017 1.8AT màu vàng cát rất đẹp mắt, xe chất giá mềm dành cho anh em.
Chevrolet Orlando 2017 sở hữu một ngoại hình với thiết kế cơ bắp đậm chất Mỹ. Ngay từ cái nhìn đầu tiên, khách hàng dễ dàng ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt dạng tổ ong có kích thước lớn và chiếc logo Chevrolet ngoại cỡ. Toàn thể thân xe toát lên vẻ nam tính rất mạnh mẽ.
Đối lập với sự đơn giản ở đầu xe, phía sau Chevrolet Orlando ấn tượng hơn nhờ kiểu dáng vuông thành sắc cạnh cùng cặp đèn hậu kiểu mái nhà lạ mắt.
Một ưu điểm của Chevrolet Orlando được đánh giá cao đó chính là nội thất rộng rộng rãi, đa dụng và hiện đại. Khi ngồi trên Orlando, người dùng sẽ được hòa mình vào một không gian nội thất được thiết kế hiện đại và bắt mắt. Nội thất của dòng xe gia đình này được thiết kế dựa trên nhiều ý tưởng thiết kế mới nhất của Chevrolet như cabin kép lấy ý tưởng thiết kế của dòng xe Corvette và dàn đèn LED nền màu xanh trên bảng điều khiển trung tâm.
Orlando trang bị động cơ DOHC, 16 van, 4 xy-lanh, dung tích 1.8L cùng hộp số tự động 6 cấp. Động cơ sản sinh công suất tối đa 141Hp tại vòng tua 6.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 176 Nm tại 3.800 vòng/ phút. Đây là một động cơ tương đối mạnh nếu so với các đối thủ Toyota Innova và Nissan Grand Livina.
Thông số cơ bản của chiếc Chevrolet Orlando LTZ 2017 1.8AT sản xuất trong nước:
Chevrolet Orlando LS671 triệu |
Chevrolet Orlando LT696 triệu |
Chevrolet Orlando LTZ738 triệu |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.80L |
Dung tích động cơ 1.80L |
Dung tích động cơ 1.80L |
Công suất cực đại 141.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 141.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 141.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 176.00 Nm , tại 3.800 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 176.00 Nm , tại 3.800 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 176.00 Nm , tại 3.800 vòng/phút |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Tốc độ cực đại 185km/h |
Tốc độ cực đại 185km/h |
Tốc độ cực đại 185km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa | Điều hòa | Điều hòa |