Đặc điểm nổi bật của Ford Everest 2011 2.5AT Limited (máy dầu, sản xuất trong nước)
Với nhu cầu lựa chọn một mẫu xe SUV 7 chỗ ngồi có giá bán “dễ chịu”, Ford Everest đời 2011 là sự chọn xứng đáng với độ bền và khả năng vận hành đã được nhiều người kiểm chứng.
Về ngoại hình, so với vẻ lịch lãm, nhẹ nhàng của dòng SUV Nhật, Hàn thì đại diện đến từ Mỹ – Ford Everest 2011 mang nét đẹp trẻ trung, khỏe khoắn và “phong trần” hơn hẳn. Những đường nét thiết kế vuông vắn, góc cạnh hơn với các phiên bản mới về sau này nhưng vẻ năng động, thể thao, không thể nhầm lẫn.
Dưới đây là hình ảnh chi tiết nhất của chiếc Ô tô cũ Ford Everest 2011 phiên bản Limited 2,5AT sản xuất trong nước có mặt tại chợ Ô tô cũ – Otocu.org
Đây là một chiếc xe đa năng, do đó, mọi chức năng trên xe khá ổn. Từ hệ thống điều hòa, điều khiển… vẫn còn sử dụng khá mướt so với các dòng xe cũ khác. Âm thanh có amply rời, SUB, MP3, WMA playable giúp bạn thỏa mãn các chức năng giải trí cơ bản. Màn hình tích hợp luôn camera lùi giúp bạn dễ dàng trong di chuyển. Hệ thống dẫn đường được thiết kế dành riêng cho thị trường Việt Nam. Nó cho khả năng dẫn đường tương đối chính xác, cảnh báo bằng giọng nói. Tích hợp thêm khá nhiều tiện ích như cảnh báo tốc độ, tìm trạm đổ xăng…
Phiên bản Limited của Everest 2011 được trang bị ghế bọc da êm ái, tổng thể khoang nội thất sử dụng nền màu be chủ đạo. Các chi tiết ốp gỗ, giả da có mặt ở nhiều vị trí nhằm tăng sự sang trọng, hiện đại. Tuy nhiên, các đường nét thiết kế vẫn khá đơn điệu, chủ yếu hướng đến tính thực dụng nên không quá trau chuốt như trên các đối thủ Nhật, Hàn.
Santafe có 4 phiên bản. Bạn có thể tùy ý lựa cọn linh hoạt giữa động cơ xăng hoặc động cơ dầu. Động cơ xăng 2.4 lít, động cơ dầu 2.2 lít, với hộp số tự động 6 cấp. Nhưng đa số người dùng lựa chọn những chiếc xe sử dụng bằng máy dầu, nhưng động cơ khá êm. Nó vận hành êm ái không khác gì các dòng xe trang bị động cơ máy xăng. Nếu bạn chịu khó thuê thợ để test máy móc, là có thể yên tâm sử dụng xe rẻ và bền.
Chúng tôi cam kết tất cả các dòng xe Ô tô cũ bán ra đều không đâm đụng, không ngập nước. Keo chỉ zin toàn thân xe. Một sự chắt lọc cực kỳ cẩn thận trước khi xe đến tay người tiêu dùng.
Sức mạnh của khối động cơ dầu TDCi 2.5L với công suất 141 mã lực và 330 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 5 cấp. Nhược điểm của khối động cơ này là độ ồn lớn ở bên ngoài, nhưng ngồi trong xe khá êm và không nghe rõ tiếng máy nổ. Đây cũng là nhược điểm của hầu hết các dòng xe SUV máy dầu hiện nay tại Việt Nam.
Gầm bệ xe Ford Everest 2011 chúng tôi cam kết chắc chắn, không mục mọt, không lỗi dầm, sắt si…
Thông sô cơ bản Ford Everest Limited 2011 2.5AT:
Ford Everest: Kích thước & Trọng lương | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5062 x 1788 x 1826 | 5062 x 1788 x 1826 | 5062 x 1788 x 1826 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2860 | 2860 | 2860 |
Vệt bánh trước | 1745 | 1745 | 1745 |
Vệt bánh sau | 1740 | 1740 | 1740 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 | 210 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1896 | 1990 | 1922 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2607 | 2701 | 2633 |
Ford Everest: Động cơ | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Ford Everest: Hệ thống phanh | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh thắng | Thủy lực có trợ lực chân không | Thủy lực có trợ lực chân không | Thủy lực có trợ lực chân không |
Cỡ lốp | 255/60R18 | 255/60R18 | 255/60R18 |
Ford Everest: Hộp số | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Hệ thống truyền động | Truyền động cầu sau / 4×2 | Bốn bánh chủ động / 4×4 | Truyền động cầu sau / 4×2 |
Hộp số | 5 số tay | 5 số tay | 5 số tự động |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa |
Ford Everest: Trang thiết bị trong xe | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế giữa | Ghế gập được có tựa đầu | Ghế gập được có tựa đầu | Ghế gập được có tựa đầu |
Ghế sau | Ghế sau gập kép | Ghế sau gập kép | Ghế sau gập kép |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da cao cấp |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có |
Ford Everest: Hệ thống lái | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Trợ lực lái | Có | Có | Có |
Trục lái điều khiển độ nghiêng | Có | Có | Có |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 | 6.3 | 6.3 |
Ford Everest: An toàn | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có |
Hai túi khí phía trước | Có | Có | Có |
Hai túi khí bên hông | Không | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Ford Everest: Hệ thống âm thanh | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
AM/FM radio cassette | Có | Có | Có |
Dàn đĩa CD | 1 đĩa | 6 đĩa | 1 đĩa |
Ford Everest: Hệ thống điều hoà | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Điều hoà | Điều hóa 2 dàn lạnh với 3 dàn cửa gió | Điều hóa 2 dàn lạnh với 3 dàn cửa gió | Điều hóa 2 dàn lạnh với 3 dàn cửa gió |